Giá xe Toyota Innova 2021-2022 và ưu đãi tháng 1/2022 mới nhất – Tinxe
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Innova tháng 1/2022
Hiện Toyota Innova tại Việt Nam đang được bán ra với bốn phiên bản Innova E, G, Venturer và V. Theo đó, giá xe Toyota Innova được niêm yết từ 750 – 989 triệu đồng tùy phiên bản. So với tháng trước, giá xe Toyota Innova tháng này không có thay đổi gì. Khách hàng muốn mua màu trắng ngọc trai sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Innova 2022 mới nhất do Tinxe.vn cập nhật:
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Các tỉnh thành khác |
||
Toyota Innova E | 750.000.000 | 817.380.700 | 800.880.700 | 781.880.700 |
Toyota Innova G | 865.000.000 | 939.280.700 | 921.630.700 | 902.630.700 |
Toyota Innova V | 989.000.000 | 1.070.720.000 | 1.051.830.000 | 1.032.830.700 |
Toyota Innova Venturer | 879.000.000 | 954.120.700 | 936.330.700 | 917.330.700 |
Bảng giá niêm yết và giá Toyota Innova 2021 – 2022 lăn bánh của những phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị : VNĐ
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay trên thị trường.
.
Khuyến mãi tháng 1/2022 của xe Toyota Innova
Toyota đang áp dụng chương trình khuyến mãi hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng cho bản E 2.0 MT và G 2.0 AT. Nhiều đại lý có thể cung cấp thêm các chương trình khuyến mãi để giảm giá xe Toyota Innova 2022 cho khách hàng.
Bên cạnh đó, từ ngày 1/1/2022 đến hết ngày 31/3/2022, Bảo Hiểm Toyota còn tiến hành chương trình “ Tết đến tưng bừng, vui mừng nhận khuyến mại ” nhằm mục đích tri ân người mua thân thương. Cụ thể, người mua khi mua Bảo hiểm Toyota sẽ được giảm 10 % phí bảo hiểm vật chất xe cho những gói bảo hiểm bán mới và tái tục .Để biết chi tiết cụ thể thông tin khuyến mại trong tháng 1/2022 này và giá xe Innova cũ, fan hâm mộ liên hệ trực tiếp tới những đại lý của Toyota trên toàn nước .
Mua xe Toyota Innova trả góp
Nếu muốn mua Toyota Innova trả góp bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm gói tương hỗ kinh tế tài chính của Toyota Nước Ta với lãi suất vay 6,99 % / năm, cố định và thắt chặt 12 tháng đầu. Ngoài ra còn có những chương trình tương hỗ của ngân hàng nhà nước với mức lãi suất vay từ 7,3 đến 9,9 % và tỷ suất cho vay lên tới 85 %. Với nhóm ngân hàng nhà nước trong nước thời hạn cho vay hoàn toàn có thể lên tới 8 năm .
>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất
So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Innova 2022
Nằm trong phân khúc MPV, tại Việt Nam xe ô tô Toyota Innova 2022 đối đầu với những tên tuổi đình đám như Mitsubishi Xpander, Kia Rondo và Suzuki Ertiga. Cụ thể, ở phiên bản E thấp nhất, giá bán xe Innova niêm yết 750 triệu đồng vẫn giá đắt hơn hẳn các đối thủ, khi giá Xpander MT là 555 triệu đồng, Suzuki Ertiga GL chỉ có 499 triệu đồng và Rondo GMT bắt đầu ở giá 585 triệu đồng.
Đa dạng hơn với tất cả 4 phiên bản trong tầm giá 750 – 989 triệu đồng, song giá xe Innova 2022 đắt hơn so với các đối thủ từ 200 – 300 triệu, thậm chí là 400 triệu đồng. Mặc dù không lợi thế về giá bán nhưng Innova vẫn là ”ông vua” của phân khúc xe MPV với doanh số hàng tháng khiến các đối thủ khác phải e dè.
Thông tin xe Toyota Innova
Thông số kỹ thuật chung Toyota Innova
Hạng mục |
Innova E |
Innova G |
Innova V |
Innova Venture |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.735 x 1.830 x 1.795 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.700 | 1.725 | 1.755 | 1.725 |
Bán kính quay đầu (m) | 5.4 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | |||
Hệ thống treo trước – sau | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng – Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |||
Phanh trước – sau | Đĩa – Tang trống | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | |||
Kích thước lốp trước – sau | 205/65R16 | 215/55R17 | 205/65R16 | |
La-zăng (inch) | 16 | 17 | 16 |
Nhìn chung, Toyota Innova thế hệ mới trông trưởng thành hơn so với những đàn anh của mình. Thiết kế mới tạo ra sự khỏe mạnh, góc cạnh nhưng vẫn có nét tinh xảo. Kích thước toàn diện và tổng thể của Toyota Inova DxRC là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm .Toyota Innova khi nhìn từ bên hông
Ngoại thất xe Toyota Innova
Hạng mục |
Innova E |
Innova G |
Innova V |
Innova Venture |
Đèn chiếu gần | Halogen, phản xạ đa chiều | LED Projector | ||
Đèn chiều xa | Halogen phản xạ đa chiều | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | ||
Đèn pha tự động | Không | Có | ||
Đèn sương mù | Halogen | LED | ||
Cụm đèn sau | Bóng đèn thường | |||
Gương gập điện | Không | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | |||
Sấy gương | Không | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Có | |||
Gạt mưa tự động | Không | |||
Đóng mở cốp điện | Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | Không | |||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Ống xả | Đơn |
Toyota Innova hiện nay thuộc thế hệ mới mang vẻ ngoài bắt mắt, hiện đại và mạnh mẽ hơn. Điều này thể hiện rõ nhất ở đầu xe với lưới tản nhiệt được làm dày dặn và cứng cáp hơn, cụm đèn trước được thiết kế với đèn pha lớn và vuông vức với bóng LED projector.
Trong bảng giá xe Toyota 2022, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu đồng. Đáng quan tâm nhất trong những phiên bản phải kể đến Innova Venturer với màu đỏ tươi, cùng với đó là những cụ thể ốp viền bằng nhựa màu đen ở bậc cửa và vòm bánh xe. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh / gập điện và đèn xi-nhan .
Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế khá vuông vức, ăn nhập với tổng thể xe cũng như cụm đèn pha ở trước. Phiên bản Innova Venturer còn có thêm hai viền crôm ở cản sốc sau, bao lấy đèn phanh ở cản sốc.
Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0 E.
Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova 2022
Toyota Innova được phân phối với 4 màu sắc cơ bản gồm: Bạc/ Trắng/ Xám/ Nâu đồng đối với các phiên bản Innova 2.0E, 2.0G, 2.0V và 2 màu đặc biệt là Đen, Đỏ chỉ có trên phiên bản Innova Venturer mới ra mắt.
Innova G 2.0 AT, Innova Venturer, Innova V 2.0 AT có thêm màu trắng ngọc trai, ” nhỉnh ” hơn 8 triệu so với những phiên bản khác .
Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova E-V-G có giá xe Innova 2022 từ : 750.000.000 VNĐ – 989.000.000 VNĐ
Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova Venturer có mức giá xe Innova Ventner là : 879.000.000 VNĐ
Nội thất xe Toyota Innova
Hạng mục |
Innova E |
Innova G |
Innova V |
Innova Venture |
Vô lăng bọc da | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Lẫy chuyển số | Không | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình đơn sắc | Màn hình TFT 4,2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ thường | Nỉ cao cấp | Da | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Gập 60:40, ngả lưng ghế | |
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Không gian bên trong Toyota Innova phiên bản mới nhất khá rộng rãi và hiện đại. Phiên bản G và Venturer có sức chứa lớn nhất, lên đến 8 hành khách. Phiên bản V cao cấp nhất có hàng ghế thứ hai dạng rời (captain chair), ngả độc lập và có thể điều chỉnh trượt. Hàng ghế thứ ba trên xe có thể gập lại để mở rộng không gian chứa hành lý.
Trang thiết bị tiện nghi trên Toyota Innova
Hạng mục |
Innova E |
Innova G |
Innova V |
Innova Venture |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc khí | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Sấy hàng ghế trước | Không | |||
Sấy hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế trước | Không | |||
Làm mát hàng ghế sau | Không | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | |||
Chức năng mát-xa | Không | |||
Màn hình giải trí | 7 inch | 8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |||
Cổng kết nối USB | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Không | |||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | Không | |||
Cổng sạc | Không | |||
Sạc không dây | Không | |||
Phanh tay tự động | Không | |||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có |
Trang bị tiện lợi trên Toyota Innova ở mức khá cơ bản, hoàn toàn có thể kể đến như màn hình hiển thị cảm ứng size 8 inch, dàn âm thành 6 loa, mạng lưới hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh với cửa gió được sắp xếp ở khắp những ghế ngồi trên xe, hộc để đồ trước được tích hợp ngăn làm mát, đóng vai trò như một chiếc tủ lạnh mini trên xe. Hầu như vị trí nào trên xe cũng có hộc để chai nước hoặc để đồ, đem đến sự tiện lợi nhất định trong những chuyến đi dài .Nội thất bên trong của xe Toyota Innova
Động cơ xe Toyota Innova
Hạng mục |
Innova E |
Innova G |
Innova V |
Innova Venture |
Kiểu dáng động cơ | VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Số xi lanh | 4 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 | |||
Công nghệ động cơ | DOHC | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 102/5.600 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 183/4.000 | |||
Tổng công suất | 136,7 | |||
Hộp số | 5MT | 6AT | ||
Hệ truyền động | Cầu trước | |||
Đa chế độ lái | Không | |||
Chế độ chạy địa hình | Không | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 14,57 | 12,69 | 12,67 | 12,63 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 8,63 | 7,95 | 7,8 | 8,08 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 10,82 | 9,7 | 9,6 | 9,75 |
Các phiên bản Toyota Innova đều sử dụng động cơ xăng VVT-i, 4 xylanh, DOHC, dung tích 2.0 L, sản sinh hiệu suất 102 mã lực tại tua máy 5.600 vòng / phút và mômen xoắn cực lớn 183 Nm tại tua máy 4.000 vòng / phút. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động hóa 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp .
Trang bị động cơ của Toyota Innova
Tính năng an toàn trên xe Innova
Hạng mục |
Innova G |
Innova V |
Innova E |
Innova Venture |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |||
Cảm biến trước | 2 | |||
Cảm biến sau | 4 | |||
Camera 360 độ | Không | |||
Camera lùi | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm, 7-8 vị trí | |||
Túi khí | 7 |
Tính năng bảo đảm an toàn trên xe Toyota Innova ở mức đủ dùng, cung ứng những nhu yếu bảo đảm an toàn cơ bản nhất gồm có mạng lưới hệ thống chống bó cứng phanh ABS, mạng lưới hệ thống phanh khẩn cấp BA, mạng lưới hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAC, cân đối điện tử VSC, cảm ứng sau, camera lùi, 7 túi khí
Đánh giá xe Toyota Innova
Ưu điểm:
- Thiết kế xe Toyota Innova có nhiều thay đổi đáng kể, mang đến vẻ sang trọng hơn.
- Xe được trang bị hệ thống điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt.
- Khoang ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 3 cũng thoải mái cho người lớn.
- Phù hợp là mẫu xe gia đình với hệ thống treo vận hành êm ái.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn so với phiên bản Toyota Innova trước.
- Cấu tạo khung gầm được cải thiện đáng kể đem lại cảm giác chắc chắn và ổn định hơn.
Nhược điểm:
- Giá xe Innova 2022 khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki Ertiga, Kia Rondo,…
- Innova 2022 không có cửa sổ trời.
- Không được trang bị tính năng điều khiển hành trình, ga tự động.
- Trang bị động cơ 2.0L trên Innova chỉ đáp ứng vừa đủ sức mạnh, không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
- Tay lái xe Innova 2022 tương đối nặng khi đi trong phố.
Những câu hỏi về Toyota Innova 2021-2022:
1. Toyota Innova có mấy phiên bản?
Innova có 4 phiên bản:
– Innova E
– Innova G
– Innova V
– Innova Venturer
2. Giá của Toyota Innova là bao nhiêu?
Giá Toyota Innova dao động từ 750.000.000 đến 989.000.000 đồng tùy phiên bản.
3. Kích thước xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Toyota Innova có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm
4. Xe Toyota Innova có mấy màu?
Hiện xe Innova đang bán có 6 màu: Đen / Trắng / Bạc / Xám / Đỏ/ Đồng ánh kim (tùy phiên bản)
Xem thêm: Giày Vans chính hãng nam nữ tại Việt Nam
Tổng kết
Hi vọng bài viết cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2022 mới nhất cùng những thông tin sơ bộ về thiết kế, trang bị tiện ích và động cơ của chiếc xe thuộc phân khúc MPV này đã giúp độc giả có được những thông tin cần thiết trước khi mua xe.
Lưu ý : Toyota Innova 2022 được hiểu là xe Toyota Innova sản xuất năm 2022, không biểu lộ Mã Sản Phẩm year của mẫu sản phẩm .
>>> Tham khảo: Bảng giá xe Toyota Vios 2022 mới!
Source: https://hanoittfc.com.vn
Category: Sản Phẩm