Bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng 2021 – Medonthan

Bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện phụ sản – nhi TP. Đà Nẵng với những mức giá dịch vụ như : Khám lâm sàng chung ; khám chuyên khoa 15.000 đ, Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu 523.000 đ, chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 234.000 đ, … cụ thể tìm hiểu thêm bên dưới. Mới đây, bệnh viện phụ sản – nhi Thành Phố Đà Nẵng vừa ra đời khoa Hiếm Muộn, đây hoàn toàn có thể được coi là một dấu mốc quan trọng trong …

Có thể bạn quan tâm:

Bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện phụ sản – nhi TP. Đà Nẵng với những mức giá dịch vụ như : Khám lâm sàng chung ; khám chuyên khoa 15.000 đ, Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu 523.000 đ, chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 234.000 đ, … cụ thể tìm hiểu thêm bên dưới .

Mới đây, bệnh viện phụ sản – nhi Đà Nẵng vừa ra mắt khoa Hiếm Muộn, đây có thể được coi là một dấu mốc quan trọng trong việc phát triển của bệnh viện. Với kỹ thuật liên tục được trau dồi và cập nhật, cùng với đó là trang thiết bị hiện đại chắc chắn sẽ đáp ứng những nhu cầu tưởng chừng như khó nhất của người dân Đà Nẵng.

bang-gia-benh-vien-phu-san-nhi-da-nang

Địa chỉ Bệnh viện phụ sản – nhi TP. Đà Nẵng

Chỉ với 18 khoa cơ bản từ lúc xây dựng cho đến nay, bệnh viện phụ sản – nhi Thành Phố Đà Nẵng đã tăng trưởng đội ngũ y bác sĩ lên đến 1030 người thuộc 38 khoa và 1 TT thuộc bệnh viện .

  • Website: https://www.phusannhidanang.org.vn/
  • Địa chỉ: 402 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
  • Số điện thoại: 0236.3957 777

Thời gian thao tác Bệnh viện phụ sản – nhi Thành Phố Đà Nẵng

Giờ thao tác hàng tuần tại Bệnh viện phụ sản – nhi TP. Đà Nẵng :
+ Cấp cứu 24/24
+ Khám chữa bệnh từ thứ 2 đến thứ 7 :
– Sáng 7 g30 đến 11 g30
– Chiều 13 g00 đến 17 g00

+ Chủ nhật : 7g30 đến 11h30

* Lưu ý : Thứ 7 khám bệnh tại tầng 2 ( vẫn được hưởng chính sách BHXH theo lao lý )

Bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện phụ sản – nhi TP. Đà Nẵng 2021

Stt Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá (Đồng)
KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
1 Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa 15.000
2 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 77.000
3 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 77.000
4 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 231.000
GIƯỜNG BỆNH /MỘT NGÀY
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)(chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) 257.000
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)  115.000
3 Ngày giường bệnh nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;  61.000
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.  53.000
Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng  38.000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể  111.000
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ
25 -70% diện tích cơ thể;
 92.000
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể  73.000
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể  57.000
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1 Siêu âm 26.000
2 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 523.000
3 Chụp X-quang Khớp thái dương-hàm 27.000
4 Chụp X-quang ổ răng 27.000
5 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
quang)
500.000
6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản
quang)
870.000
7 Chụp X-quang số hoá 1 phim 58.000
8 Chụp X-quang số hóa 2 phim 63.000
9 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 234.000
10 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá 358.000
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1 Điện tâm đồ 26.000
2 Điện não đồ 46.000
XÉT NGHIỆM
 Xét nghiệm Huyết học – Miễn dịch
1 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 11.000
2 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động 25.000
3 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 44.000
4 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 26.000
5 Tìm tế bào Hargraves 43.000
6 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 8.000
7 Co cục máu đông 10.000
8 Thời gian Howell 20.000
9 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 69.000
10 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 42.000
11 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 29.000
12  Định lượng Ca++ máu 19.000
13 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.000
14 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 19.000
15 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol 22.000
16 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 53.000
17 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 66.000
Xét nghiệm huyết học khác
18 Pro-calcitonin 231.000
19 Đường máu mao mạch 16.000
20 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 53.000
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 32.000
Xét nghiệm sinh hóa máu
1 Testosteron 66.000
2 HbA1C 72.000
3 Điện di miễn dịch huyết thanh 673.000
4 Điện di protein huyết thanh 227.000
Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu
1 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 33.000
2 Amylase niệu 29.000
3 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 20.000
Xét nghiệm phân
1 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân 24.000
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể
( Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo … )
Vi sinh
1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 26.000
2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 43.000
3 Kháng sinh đồ 127.000
4 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 154.000
5 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 154.000
6 Anti-HBs định lượng 75.000
Tế bào
7 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 43.000
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 157.000
2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 188.000
3 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 134.000
4 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 177.000
5 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 223.000
6 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 80.000
7 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 130.000
Xét nghiệm độc chất
1 Định lượng cấp NH3 trong máu 130.000
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, KỸ THUẬT NỘI SOI
1 Chọc hút hạch hoặc u 44.000
2 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 74.000
3 Nội soi ổ bụng 442.000
4 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 442.000
5 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 385.000
6 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 793.000
7 Thở máy (01 ngày điều trị) 323.000
8 Đặt nội khí quản 319.000
9 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 61.000
CÁC TIỂU PHẪU, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
 Ngoại khoa
1 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
< l0cm
119.000
2 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
> l0cm
154.000
3 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da 138.000
4 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 80.000
Sản Phụ khoa
1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 80.000
2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 188.000
3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 404.000
4 Đỡ đẻ ngôi ngược 446.000
5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 492.000
6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 408.000
7 Soi cổ tử cung 38.000
8 Soi ối 28.000
9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 46.000
10 Chích apxe tuyến vú 92.000
11 Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 165.000
12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.193.000
13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.232.000
14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 462.000
15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 119.000
16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 331.000
Mắt
1 Soi đáy mắt 16.000
2 Chích chắp/ lẹo 33.000
 Tai – Mũi – Họng
1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 100.000
2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 100.000
3 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 57.000
4 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 96.000
5 Nạo VA gây mê 373.000
6 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 438.000
7 Cắt Amiđan (gây mê) 508.000
8 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1.486.000
9 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 365.000
PHẨU THUẬT
Tiết niệu sinh dục
1 Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản 2.520.000
2 Phẫu thuật cắt u thận lành 2.520.000
3 Phẫu thuật nối niệu quản – đài thận 2.520.000
4 Phẫu thuật lổ tiểu thấp, tạo hình một thì 2.520.000
5 Phẫu thuật cắt thận đơn thuần 2.520.000
6 Phẫu thuật cắt nối niệu quản. 2.520.000
Ngoại Tiêu hóa – Tổng hợp
1 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 1.400.000
2 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 1.400.000
3 Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên ( hoặc hai bên)  hay thành bụng, thoát vị bùi, rốn: tái tạo thành bụng 1.400.000
4 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 1.200.000
Thần kinh sọ não
1 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi 2.520.000
2 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 2.520.000
 Phẫu thuật Nội soi ngoại khoa
1 Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi. 3.500.000
2 Phẫu thuật cắt thùy phổi nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm mổ nôi soi, súng Echelon Flex 60, băng đạn ) 2.520.000
Phẫu thuật Tai mũi họng
1 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 2.520.000
Phẫu thuật nội soi Tai Mũi Họng
1 Phẫu thuật  mũi xoang qua nội soi 2.520.000
2 Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi 2.520.000
CÁC LOẠI PHẪU THUẬT CHUNG
1 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.500.000
2 Phẫu thuật loại 1 2.520.000
3 Phẫu thuật loại 2 1.400.000
4 Phẫu thuật loại 3 1.200.000

Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng có tốt không ?

Bệnh viện Phụ sản – nhi Thành Phố Đà Nẵng ( còn gọi là bệnh viện 600 giường ) là bệnh viện chuyên khoa sản – nhi đầu ngành của khu vực miền Trung – Tây Nguyên được phần đông những mẹ bầu ở Thành Phố Đà Nẵng tin tưởng và chọn làm nơi vượt cạn cho mình .
Các bác sĩ tại bệnh viện được cử đi học trong và ngoài nước, sẵn sàng chuẩn bị thực thi những ca sinh khó, tăng cường tỉ lệ sinh em bé khỏe mạnh. Trong tương lai gần, bệnh viện sẽ được liên tục góp vốn đầu tư, lan rộng ra lên quy mô 1.000 giường, cùng với nhiều dự án Bất Động Sản nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh .
Bệnh viện Phụ sản – Nhi TP. Đà Nẵng trang bị cơ sở vật chất tân tiến tân tiến, hầu hết đều được nhập từ những nước có nền y khoa tiên tiến và phát triển như Đức, Pháp, Anh, …
Bệnh viện Phụ sản – nhi TP. Đà Nẵng được trang bị trang thiết bị kỹ thuật tiên tiến và phát triển trong việc : nội soi bóc nhân xơ tử cung, nội soi phẫu thuật vòi trứng, nội soi cắt buồng tử cung … Đây cũng là nơi mang lại tiếng cười, niềm hạnh phúc cho những cặp vợ chồng hiếm muộn với đơn vị chức năng tương hỗ sinh sản, thụ tinh nhân tạo … Hiện nay, khoa hiếm muộn của bệnh viện Phụ sản – nhi Thành Phố Đà Nẵng là 1 trong những đơn vị chức năng tương hỗ sinh sản số 1 cả nước và lớn nhất khu vực miền Trung .

Tóm lại, Bệnh viện Phụ sản – nhi Thành Phố Đà Nẵng là bệnh viện chuyên khoa sản – nhi đầu ngành của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Các bác sĩ có kinh nghiệm tay nghề cao, tận tâm, sẵn sàng chuẩn bị thực thi những ca sinh khó, tăng cường tỉ lệ sinh em bé khỏe mạnh. Qua bài viết Bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện phụ sản – nhi Thành Phố Đà Nẵng 2021 hy vọng cung ứng cho bạn đọc những thông tin hữu dụng khi thăm khám tại đây .
Từ khóa :

  • chi phí sinh bệnh viện sản nhi đà nẵng
  • bảng giá sinh tại bệnh viện 600 giường đà nẵng
  • chi phí sinh mổ ở bệnh viện 600 giường đà nẵng
  • chi phí sinh mổ ở bệnh viện sản nhi đà nẵng
  • bảo hiểm bệnh viện 600 giường đà nẵng
  • giá sinh ở bệnh viện 600 giường
  • bệnh viện phụ sản ở đà nẵng
  • đăng ký khám bệnh viện 600 giường