[Wiki] Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina là gì? Chi tiết về Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina update 2021 – Tinh dầu LATIMA
Thành lập |
từ 1991 đến 2008 ( Vyshcha Liha ) kể từ năm 2008 ( Ngoại hạng ) |
---|---|
Quốc gia | |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 12 |
Cấp độ trong hệ thống |
1 |
Xuống hạng đến | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Ukraina |
Cúp trong nước |
Cúp bóng đá Ukraina Siêu cúp bóng đá Ukraina |
Cúp quốc tế |
UEFA Champions League UEFA Europa League |
Đội vô địch hiện tại |
Shakhtar Donetsk ( lần thứ 12 ) (2018–19) |
Vô địch nhiều nhất | Dynamo Kyiv (15 lần) |
Trang web | Trang web chính thức |
Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina 2019-20 |
Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina (tiếng Ukraina: “Українська Прем’єр-ліга”; tiếng Anh: Ukrainian Premier League hoặc UPL) là hạng đấu cao nhất của giải bóng đá vô địch hằng năm của Ukraina.
Giải đấu được thành lập vào năm 1991 với tên gọi Vyshcha Liha (tiếng Ukraina: Вища ліга) và được đổi thành tên hiện tại vào năm 2008.
Trong số những người hâm mộ Ukraina, những câu lạc bộ nổi tiếng nhất Ukraina là Dynamo Kyiv và Shakhtar Donetsk. [ 1 ] Các câu lạc bộ nổi tiếng khác gồm có Karpaty Lviv và Chornomorets Odesa. [ 1 ]
Mục lục
- 1 Danh sách những đội vô địch
- 2
Vua phá lưới
- 3 Tham khảo
- 4 Liên kết ngoài
Có thể bạn chăm sóc [ Wiki ] Tiếng Swahili là gì ? Chi tiết về Tiếng Swahili update 2021
Danh sách những đội vô địch
[sửa|sửa mã nguồn]
Mùa | Vô địch | Á quân | Hạng ba |
---|---|---|---|
1992 | Tavriya Simferopol | Dynamo Kyiv | Dnipro Dnipropetrovsk |
1992–93 | Dynamo Kyiv | Dnipro Dnipropetrovsk | Chornomorets Odesa |
1993–94 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Chornomorets Odesa |
1994–95 | Dynamo Kyiv | Chornomorets Odesa | Dnipro Dnipropetrovsk |
1995–96 | Dynamo Kyiv | Chornomorets Odesa | Dnipro Dnipropetrovsk |
1996–97 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Vorskla Poltava |
1997–98 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Karpaty Lviv |
1998–99 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Kryvbas Kryvyi Rih |
1999–00 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Kryvbas Kryvyi Rih |
2000–01 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Dnipro Dnipropetrovsk |
2001–02 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Metalurh Donetsk |
2002–03 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Metalurh Donetsk |
2003–04 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Dnipro Dnipropetrovsk |
2004–05 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Metalurh Donetsk |
2005–06 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Chornomorets Odesa |
2006–07 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Metalist Kharkiv |
2007–08 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv |
Mùa | Vô địch | Á quân | Hạng ba |
---|---|---|---|
2008–09 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Metalist Kharkiv |
2009–10 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Metalist Kharkiv |
2010–11 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Metalist Kharkiv |
2011–12 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Metalist Kharkiv |
2012–13 | Shakhtar Donetsk | Metalist Kharkiv | Dynamo Kyiv |
2013–14 | Shakhtar Donetsk | Dnipro Dnipropetrovsk | Metalist Kharkiv |
2014–15 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Dnipro Dnipropetrovsk |
2015–16 | Dynamo Kyiv | Shakhtar Donetsk | Dnipro Dnipropetrovsk |
2016–17 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Zorya Luhansk |
2017–18 | Shakhtar Donetsk | Dynamo Kyiv | Vorskla Poltava |
2018–19 |
Vua phá lưới
[sửa|sửa mã nguồn]
- 1992 –
- 1992-1993 –
- 1993-1994 –
- 1994-1995 –
- 1995-1996 –
- 1996-1997 –
- 1997-1998 –
- 1998-1999 –
- 1999-2000 –
- 2000-2001 –
- 2001-2002 –
- 2002-2003 –
- 2003-2004 –
- 2004-2005 –
- 2005-2006 –
- 2006-2007 –
- 2007-2008 –
- 2008-2009 –
Tham khảo
[sửa|sửa mã nguồn]
- ^ a ă Poll : 40 % of Ukrainians consider themselves football supporters, most against idea of CIS league, Interfax-Ukraine ( 27 August 2013 )
Liên kết ngoài
[sửa|sửa mã nguồn]
Bóng đá Ukraina | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bản mẫu:Các câu lạc bộ bóng đá Ukraina |
Source: https://hanoittfc.com.vn
Category: Lịch Thi Đấu