standen tiếng Đức là gì?

Bạn đang chọn từ điển Đức-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

standen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ standen trong tiếng Đức và cách phát âm standen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ standen tiếng Đức nghĩa là gì.

Bạn đang đọc: standen tiếng Đức là gì?

phát âm standen tiếng Đức
standen

(phát âm có thể chưa chuẩn)
( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn )

der Stand

  • {booth} quán, rạp, lều, phòng điện thoại công cộng
  • {box} hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, phòng nhỏ, ô, chòi, điếm, ghế, tủ sắt, két sắt, ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cái tát, cái bạt, cây hoàng dương
  • {class} giai cấp, hạng, loại, lớp, lớp học, giờ học, buổi học, khoá lính, khoá học sinh, tính ưu tú, tính tuyệt vời, sự thanh nhã, sự thanh cao
  • {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt
  • {crib} giường cũi, nhà nhỏ, nhà ở, máng ăn, bài dịch để quay cóp, sự ăn cắp văn, cái đó, giàn gỗ crib work)
  • {degree} mức độ, trình độ, cấp bậc, độ, bậc, cấp
  • {estate} tài sản, di sản, bất động sản ruộng đất, đẳng cấp
  • {nacelle} giỏ khí cầu, vỏ động cơ máy bay
  • {profession} nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề,, ) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố, sự bày tỏ, lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo
  • sự tin theo, lời thề tin theo
  • {rank} hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, địa vị xã hội, địa vị cao sang, tầng lớp
  • {score} sổ điểm, sổ bán thắng, vết rạch, đường vạch, dấu ghi nợ, bản dàn bè, hai mươi, hàng hai chục, nhiều, lý do, căn cứ, điều may, hành động chơi trội, lời nói áp đảo, những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh
  • những thực tế của cuộc sống
  • {stand} sự dừng lại, sự đứng lại, sự chống cự, sự đấu tranh chống lại, chỗ đứng, vị trí, lập trường, quan điểm, giá, mắc, gian hàng, chỗ để xe, khán đài, chỗ dành riêng cho người làm chứng
  • cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt, sự dừng lại để biểu diễn, rừng, gỗ rừng
  • {standing} sự đứng, thế đứng, sự đỗ, sự lâu dài
  • {state}
  • {station} trạm, điểm, đồn, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, chức, sự ăn kiêng, môi trường, tình trạng đứng lại
    • der Stand (Thermometer) {reading}:
    • der feste Stand {foothold}:
    • der jetzige Stand {the actual state}:
    • der aktuelle Stand {status quo}:
    • der geistliche Stand {orders}:
    • in den Stand setzen {to enable}:
    • auf dem neuesten Stand {up to date}:

das Stehen

  • {stand} sự dừng lại, sự đứng lại, sự chống cự, sự đấu tranh chống lại, chỗ đứng, vị trí, lập trường, quan điểm, giá, mắc, gian hàng, chỗ để xe, khán đài, chỗ dành riêng cho người làm chứng
  • cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt, sự dừng lại để biểu diễn, rừng, gỗ rừng
  • {standing} sự đứng, thế đứng, sự đỗ, địa vị, sự lâu dài
    • zum Stehen bringen {to bring to a stand}:
    • zum Stehen bringen (Maschine) {to stop}:
    • zum Stehen bringen (Krankheit) {to stanch; to staunch}:
    • der sehr kleine Raum zum Stehen {toehold}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ standen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Đức

Đây là mộtđược cập nhập mới nhất năm 2022 .

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ standen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức ( Deutsch [ ˈdɔʏtʃ ] ) là một ngôn từ German Tây được sử dụng hầu hết tại Trung Âu. Đây là ngôn từ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol ( Ý ), hội đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein ; đồng thời là một trong những ngôn từ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn từ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn từ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn từ German phổ cập thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh .

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Là một trong những ngôn ngữ “lớn” trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.

Là một trong những ngôn từ ” lớn ” trên quốc tế, tiếng Đức có khoảng chừng 95 triệu người bản ngữ trên toàn thế giới và là ngôn từ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy thông dụng thứ ba tại cả Hoa Kỳ ( sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp ) và EU ( sau tiếng Anh và tiếng Pháp ), ngôn từ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn từ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web ( sau tiếng Anh và tiếng Nga ). Các vương quốc nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên quốc tế ( gồm e-book ) phát hành bằng tiếng Đức .