Giá xe Toyota Innova 2021-2022 và ưu đãi tháng 1/2022 mới nhất – Tinxe

Giá xe Toyota Innova 2021 – 2022 trong tháng 1/2022 cùng với những thông tin nhìn nhận khách quan sẽ được Tinxe. vn update trong bài viết dưới .

Toyota Innova có mặt tại thị trường Việt nam từ năm 2006, ngay sau đó nhanh chóng gặt hái được khá nhiều thành công và liên tục góp mặt trong bảng xếp hạng những mẫu xe bán chạy nhất tháng và năm. Vậy xe Toyota Innova 2022 giá bao nhiêu? Tổng quan thiết kế ngoại – nội thất, trang bị an toàn và động cơ vận hành của xe như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu cùng Tinxe.vn.

Toyota Innova 2020 mới nhất phiên bản 2.0V.

Toyota Innova 2021 mới nhất phiên bản 2.0V.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Innova tháng 1/2022

Hiện Toyota Innova tại Việt Nam đang được bán ra với bốn phiên bản Innova E, G, Venturer và V. Theo đó, giá xe Toyota Innova được niêm yết từ 750 – 989 triệu đồng tùy phiên bản. So với tháng trước, giá xe Toyota Innova tháng này không có thay đổi gì. Khách hàng muốn mua màu trắng ngọc trai sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng.

Dưới đây là bảng giá xe Innova 2022 mới nhất do Tinxe.vn cập nhật:

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính

Hà Nội

TP.HCM

Các tỉnh thành khác

Toyota Innova E 750.000.000 817.380.700 800.880.700 781.880.700
Toyota Innova G 865.000.000 939.280.700 921.630.700 902.630.700
Toyota Innova V 989.000.000 1.070.720.000 1.051.830.000 1.032.830.700
Toyota Innova Venturer 879.000.000 954.120.700 936.330.700 917.330.700

Bảng giá niêm yết và giá Toyota Innova 2021 – 2022 lăn bánh của những phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị : VNĐ

Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay trên thị trường.

.

Khuyến mãi tháng 1/2022 của xe Toyota Innova

Toyota đang áp dụng chương trình khuyến mãi hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng cho bản E 2.0 MT và G 2.0 AT. Nhiều đại lý có thể cung cấp thêm các chương trình khuyến mãi để giảm giá xe Toyota Innova 2022 cho khách hàng.

Bên cạnh đó, từ ngày 1/1/2022 đến hết ngày 31/3/2022, Bảo Hiểm Toyota còn tiến hành chương trình “ Tết đến tưng bừng, vui mừng nhận khuyến mại ” nhằm mục đích tri ân người mua thân thương. Cụ thể, người mua khi mua Bảo hiểm Toyota sẽ được giảm 10 % phí bảo hiểm vật chất xe cho những gói bảo hiểm bán mới và tái tục .Để biết chi tiết cụ thể thông tin khuyến mại trong tháng 1/2022 này và giá xe Innova cũ, fan hâm mộ liên hệ trực tiếp tới những đại lý của Toyota trên toàn nước .

Mua xe Toyota Innova trả góp

Nếu muốn mua Toyota Innova trả góp bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm gói tương hỗ kinh tế tài chính của Toyota Nước Ta với lãi suất vay 6,99 % / năm, cố định và thắt chặt 12 tháng đầu. Ngoài ra còn có những chương trình tương hỗ của ngân hàng nhà nước với mức lãi suất vay từ 7,3 đến 9,9 % và tỷ suất cho vay lên tới 85 %. Với nhóm ngân hàng nhà nước trong nước thời hạn cho vay hoàn toàn có thể lên tới 8 năm .

>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất

So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Innova 2022

Nằm trong phân khúc MPV, tại Việt Nam xe ô tô Toyota Innova 2022 đối đầu với những tên tuổi đình đám như Mitsubishi Xpander, Kia Rondo và Suzuki Ertiga. Cụ thể, ở phiên bản E thấp nhất, giá bán xe Innova niêm yết 750 triệu đồng vẫn giá đắt hơn hẳn các đối thủ, khi giá Xpander MT là 555 triệu đồng, Suzuki Ertiga GL chỉ có 499 triệu đồng và Rondo GMT bắt đầu ở giá 585 triệu đồng.

Đa dạng hơn với tất cả 4 phiên bản trong tầm giá 750 – 989 triệu đồng, song giá xe Innova 2022 đắt hơn so với các đối thủ từ 200 – 300 triệu, thậm chí là 400 triệu đồng. Mặc dù không lợi thế về giá bán nhưng Innova vẫn là ”ông vua” của phân khúc xe MPV với doanh số hàng tháng khiến các đối thủ khác phải e dè.

Thông tin xe Toyota Innova

Thông số kỹ thuật chung Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Kích thước tổng thể (mm) 4.735 x 1.830 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Trọng lượng (kg) 1.700 1.725 1.755 1.725
Bán kính quay đầu (m) 5.4
Khoảng sáng gầm (mm) 178
Hệ thống treo trước – sau Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng – Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Phanh trước – sau Đĩa – Tang trống
Hệ thống lái Trợ lực lái thủy lực
Kích thước lốp trước – sau 205/65R16 215/55R17 205/65R16
La-zăng (inch) 16 17 16

Nhìn chung, Toyota Innova thế hệ mới trông trưởng thành hơn so với những đàn anh của mình. Thiết kế mới tạo ra sự khỏe mạnh, góc cạnh nhưng vẫn có nét tinh xảo. Kích thước toàn diện và tổng thể của Toyota Inova DxRC là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm .Toyota Innova khi nhìn từ bên hôngToyota Innova khi nhìn từ bên hông

Ngoại thất xe Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Đèn chiếu gần Halogen, phản xạ đa chiều LED Projector
Đèn chiều xa Halogen phản xạ đa chiều
Đèn LED ban ngày Không
Đèn pha tự động Không
Đèn sương mù Halogen LED
Cụm đèn sau Bóng đèn thường
Gương gập điện Không
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau
Gạt mưa tự động Không
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Cửa hít Không
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Ống xả Đơn

Toyota Innova hiện nay thuộc thế hệ mới mang vẻ ngoài bắt mắt, hiện đại và mạnh mẽ hơn. Điều này thể hiện rõ nhất ở đầu xe với lưới tản nhiệt được làm dày dặn và cứng cáp hơn, cụm đèn trước được thiết kế với đèn pha lớn và vuông vức với bóng LED projector.

Trong bảng giá xe Toyota 2020, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu ĐồngTrong bảng giá xe Toyota 2022, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu đồng. Đáng quan tâm nhất trong những phiên bản phải kể đến Innova Venturer với màu đỏ tươi, cùng với đó là những cụ thể ốp viền bằng nhựa màu đen ở bậc cửa và vòm bánh xe. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh / gập điện và đèn xi-nhan .

Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế khá vuông vức, ăn nhập với tổng thể xe cũng như cụm đèn pha ở trước. Phiên bản Innova Venturer còn có thêm hai viền crôm ở cản sốc sau, bao lấy đèn phanh ở cản sốc.

Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0E.Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0 E.

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova 2022

Toyota Innova được phân phối với 4 màu sắc cơ bản gồm: Bạc/ Trắng/ Xám/ Nâu đồng đối với các phiên bản Innova 2.0E, 2.0G, 2.0V và 2 màu đặc biệt là Đen, Đỏ chỉ có trên phiên bản Innova Venturer mới ra mắt.

Innova G 2.0 AT, Innova Venturer, Innova V 2.0 AT có thêm màu trắng ngọc trai, ” nhỉnh ” hơn 8 triệu so với những phiên bản khác .

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova E-V-G

Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova E-V-G có giá xe Innova 2022 từ : 750.000.000 VNĐ – 989.000.000 VNĐ

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova Venturer

Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova Venturer có mức giá xe Innova Ventner là : 879.000.000 VNĐ

Nội thất xe Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Vô lăng bọc da Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng Điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đơn sắc Màn hình TFT 4,2 inch
Chất liệu ghế Nỉ thường Nỉ cao cấp Da Nỉ cao cấp
Số chỗ ngồi 7
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên

Không gian bên trong Toyota Innova phiên bản mới nhất khá rộng rãi và hiện đại. Phiên bản G và Venturer có sức chứa lớn nhất, lên đến 8 hành khách. Phiên bản V cao cấp nhất có hàng ghế thứ hai dạng rời (captain chair), ngả độc lập và có thể điều chỉnh trượt. Hàng ghế thứ ba trên xe có thể gập lại để mở rộng không gian chứa hành lý.

Trang thiết bị tiện nghi trên Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Chìa khóa thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 7 inch 8 inch
Hệ thống âm thanh 6 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Cổng sạc Không
Sạc không dây Không
Phanh tay tự động Không
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau Không

Trang bị tiện lợi trên Toyota Innova ở mức khá cơ bản, hoàn toàn có thể kể đến như màn hình hiển thị cảm ứng size 8 inch, dàn âm thành 6 loa, mạng lưới hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh với cửa gió được sắp xếp ở khắp những ghế ngồi trên xe, hộc để đồ trước được tích hợp ngăn làm mát, đóng vai trò như một chiếc tủ lạnh mini trên xe. Hầu như vị trí nào trên xe cũng có hộc để chai nước hoặc để đồ, đem đến sự tiện lợi nhất định trong những chuyến đi dài .Nội thất bên trong của xe Toyota Innova 2020.Nội thất bên trong của xe Toyota Innova

Động cơ xe Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Kiểu dáng động cơ VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1.998
Công nghệ động cơ DOHC
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 102/5.600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 183/4.000
Tổng công suất 136,7
Hộp số 5MT 6AT
Hệ truyền động Cầu trước
Đa chế độ lái Không
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 14,57 12,69 12,67 12,63
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 8,63 7,95 7,8 8,08
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 10,82 9,7 9,6 9,75

Các phiên bản Toyota Innova đều sử dụng động cơ xăng VVT-i, 4 xylanh, DOHC, dung tích 2.0 L, sản sinh hiệu suất 102 mã lực tại tua máy 5.600 vòng / phút và mômen xoắn cực lớn 183 Nm tại tua máy 4.000 vòng / phút. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động hóa 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp .

Trang bị động cơ của Toyota Innova

Trang bị động cơ của Toyota Innova

Tính năng an toàn trên xe Innova

Hạng mục

Innova G

Innova V

Innova E

Innova Venture

Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảm biến trước 2
Cảm biến sau 4
Camera 360 độ Không
Camera lùi
Dây đai an toàn 3 điểm, 7-8 vị trí
Túi khí 7

Tính năng bảo đảm an toàn trên xe Toyota Innova ở mức đủ dùng, cung ứng những nhu yếu bảo đảm an toàn cơ bản nhất gồm có mạng lưới hệ thống chống bó cứng phanh ABS, mạng lưới hệ thống phanh khẩn cấp BA, mạng lưới hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAC, cân đối điện tử VSC, cảm ứng sau, camera lùi, 7 túi khí

Đánh giá xe Toyota Innova

Ưu điểm:

  • Thiết kế xe Toyota Innova có nhiều thay đổi đáng kể, mang đến vẻ sang trọng hơn.
  • Xe được trang bị hệ thống điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt.
  • Khoang ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 3 cũng thoải mái cho người lớn.
  • Phù hợp là mẫu xe gia đình với hệ thống treo vận hành êm ái.
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn so với phiên bản Toyota Innova trước.
  • Cấu tạo khung gầm được cải thiện đáng kể đem lại cảm giác chắc chắn và ổn định hơn.

Nhược điểm:

  • Giá xe Innova 2022 khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki Ertiga, Kia Rondo,…
  • Innova 2022 không có cửa sổ trời.
  • Không được trang bị tính năng điều khiển hành trình, ga tự động.
  • Trang bị động cơ 2.0L trên Innova chỉ đáp ứng vừa đủ sức mạnh, không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
  • Tay lái xe Innova 2022 tương đối nặng khi đi trong phố.

Những câu hỏi về Toyota Innova 2021-2022:

1. Toyota Innova có mấy phiên bản?
Innova có 4 phiên bản:
– Innova E
– Innova G
– Innova V
– Innova Venturer

2. Giá của Toyota Innova là bao nhiêu?
Giá Toyota Innova dao động từ 750.000.000 đến 989.000.000 đồng tùy phiên bản.

3. Kích thước xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Toyota Innova có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm

4. Xe Toyota Innova có mấy màu?
Hiện xe Innova đang bán có 6 màu: Đen / Trắng / Bạc / Xám / Đỏ/ Đồng ánh kim (tùy phiên bản)

Tổng kết

Hi vọng bài viết cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2022 mới nhất cùng những thông tin sơ bộ về thiết kế, trang bị tiện ích và động cơ của chiếc xe thuộc phân khúc MPV này đã giúp độc giả có được những thông tin cần thiết trước khi mua xe.

Lưu ý : Toyota Innova 2022 được hiểu là xe Toyota Innova sản xuất năm 2022, không biểu lộ Mã Sản Phẩm year của mẫu sản phẩm .

>>> Tham khảo: Bảng giá xe Toyota Vios 2022 mới!