Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ WTA, Grand Slam 2022 chi tiết mới nhất – https://hanoittfc.com.vn

338 lượt xem

Tennis (quần vợt) là môn thể thao có hệ thống giải thi đấu rất đa dạng. Hãy cùng xem ngay bảng tổng hợp lịch thi đấu tennis đơn nữ, đôi nữ WTA và Grand Slam năm 2021 để không bỏ lỡ cơ hội xem trực tiếp và nhanh chóng cập nhật kết quả của những giải đấu bạn yêu thích nhé!

Hệ thống các giải quần vợt đơn nữ, đôi nữ nổi tiếng trong năm

Trong một năm sẽ có những giải quần vợt có những nội dung đơn nữ, đôi nữ nổi tiếng như sau :

  • 4 giải quần vợt Grand Slam là giải Úc Mở rộng (Australian Open), giải Pháp Mở rộng (French Open / Roland Garros), giải Wimbledon và giải Mĩ Mở rộng (US Open).
  • Các giải quần vợt nữ do Hiệp hội Quần vợt Nữ WTA (Women’s Tennis Association) tổ chức.

Bên cạnh những giải này, những vương quốc sẽ tham gia giải Billie Jean King Cup ( Fed Cup ) và cứ mỗi 4 năm thì quần vợt cũng là một trong những môn tranh tài tại Thế vận hội Olympic Mùa hè .

Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ WTA, Grand Slam chi tiết mới nhất

Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ năm 2021

Sau đây là bảng tổng hợp những giải đấu Grand Slam và WTA quần vợt nữ 2021 để bạn tìm hiểu thêm :

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 1/2021

6/1 – 13/1: Abu Dhabi WTA Women’s Tennis Open

  • Địa điểm: Abu Dhabi, UAE
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara

31/1 – 6/2: Yarra Valley Classic

  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 442.020 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara

31/1 – 6/2: Gippsland Trophy

  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 442.020 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Elise Mertens; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 2/2021

3/2 – 7/2: Grampians Trophy

  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.820 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Không có

8/2 – 20/2: Australian Open

  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 22.689.778 AUD
  • Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
  • Vô địch: Đơn nữ: Naomi Osaka; Đôi nữ: Elise Mertens, Aryna Sabalenka

13/2 – 19/2: Phillip Island Trophy

  • Địa điểm: Melbourne, Australia
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.800 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Ankita Raina, Kamilla Rakhimova

22/2 – 27/2: Adelaide International

  • Địa điểm: Adelaide, Australia
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Desirae Krawczyk

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 3/2021

1/3 – 6/3: Qatar Total Open

  • Địa điểm: Doha, Qatar
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 564.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Petra Kvitová; Đôi nữ: Nicole Melichar, Demi Schuurs

1/3 – 7/3: Open 6ème Sens Métropole de Lyon

  • Địa điểm: Lyon, Pháp
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Clara Tauson; Đôi nữ: Viktória Kužmová, Arantxa Rus

7/3 – 13/3: Dubai Duty Free Tennis Championships

  • Địa điểm: Dubai, UAE
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 1.835.490 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Garbiñe Muguruza; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Darija Jurak

8/3 – 13/3: Abierto Zapopan

  • Địa điểm: Guadalajara, Mexico
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Sara Sorribes Tormo; Đôi nữ: Ellen Perez, Astra Sharma

15/3 – 21/3: Abierto GNP Seguros

  • Địa điểm: Monterrey, Mexico
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Leylah Annie Fernandez; Đôi nữ: Caroline Dolehide, Asia Muhammad

15/3 – 21/3: St. Petersburg Ladies Trophy

  • Địa điểm: St. Petersburg, Nga
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Nadiia Kichenok, Raluca Olaru

23/3 – 3/4: Miami Open presented by Itaú

  • Địa điểm: Miami, Florida, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 3.260.190 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 96; Đôi nữ: 32
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 4/2021

5/4 – 11/4: Copa Colsanitas

  • Địa điểm: Bogota, Colombia
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: María Camila Osorio Serrano; Đôi nữ: Elixane Lechemia, Ingrid Neel

5/4 – 11/4: Volvo Car Open

  • Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Veronika Kudermetova; Đôi nữ: Nicole Melichar, Demi Schuurs

12/4 – 18/4: MUSC Health Women’s Open

  • Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Astra Sharma; Đôi nữ: Hailey Baptiste, Caty McNally

19/4 – 25/4: Porsche Tennis Grand Prix

  • Địa điểm: Stuttgart, Đức
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 456.073 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Ashleigh Barty, Jennifer Brady

19/4 – 25/4: TEB BNP Paribas Tennis Championship Istanbul

  • Địa điểm: Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Sorana Cîrstea; Đôi nữ: Veronika Kudermetova, Elise Mertens

29/4 – 8/5: Mutua Madrid Open

  • Địa điểm: Madrid, Tây Ban Nha
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 2.549.105 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 30
  • Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 5/2021

3/5 – 9/5: L’Open 35 de Saint-Malo

  • Địa điểm: Saint-Malo, Pháp
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 92.742 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Viktorija Golubic; Đôi nữ: Kaitlyn Christian, Sabrina Santamaria

10/5 – 16/5: Internazionali BNL d’Italia

  • Địa điểm: Rome, Ý
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 1.480.234 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Sharon Fichman, Giuliana Olmos

16/5 – 22/5: Serbia Ladies Open

  • Địa điểm: Belgrade, Serbia
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Paula Badosa; Đôi nữ: Aleksandra Krunić, Nina Stojanović

16/5 – 22/5: Emilia-Romagna Open

  • Địa điểm: Parma, Ý
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Coco Gauff; Đôi nữ: Coco Gauff, Caty McNally

23/5 – 29/5: Internationaux de Strasbourg

  • Địa điểm: Strasbourg, Pháp
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Desirae Krawczyk

30/5 – 12/6: Roland Garros

  • Địa điểm: Paris, Pháp
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
  • Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 6/2021

6/6 – 13/6: Viking Open Nottingham

  • Địa điểm: Nottingham, Anh
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 48; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Johanna Konta; Đôi nữ: Lyudmyla Kichenok, Makoto Ninomiya

7/6 – 12/6: BOL 125

  • Địa điểm: Bol, Croatia
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 92.742 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Jasmine Paolini; Đôi nữ: Aliona Bolsova, Poland Katarzyna Kawa

14/6 – 20/6: Viking Classic Birmingham

  • Địa điểm: Birmingham, Anh
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Ons Jabeur; Đôi nữ: Marie Bouzková, Lucie Hradecká

14/6 – 20/6: bett1open

  • Địa điểm: Berlin, Đức
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 456.073 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Liudmila Samsonova; Đôi nữ: Victoria Azarenka, Aryna Sabalenka

20/6 – 26/6: Bad Homburg Open presented by Engel & Volkers

  • Địa điểm: Bad Homburg, Đức
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Angelique Kerber; Đôi nữ: Darija Jurak, Andreja Klepač

21/6 – 26/6: Viking International Eastbourne

  • Địa điểm: Eastbourne, Anh
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Jeļena Ostapenko; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara

28/6 – 10/7: The Championships

  • Địa điểm: Wimbledon, Anh
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân cỏ
  • Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Hsieh Su-wei, Elise Mertens

>> Tham khảo

  • Phân nhánh Wimbledon 2021 – Cặp đấu Wimbledon 2021
  • Lịch thi đấu tennis Wimbledon 2021 nội dung đơn nữ + Kết quả
  • Lịch thi đấu tennis Wimbledon 2021 nội dung đôi nữ + Kết quả

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 7/2021

5/7 – 10/7: Nordea Open

  • Địa điểm: Bastad, Thụy Điển
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 115.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Nuria Parrizas-Diaz; Đôi nữ: Leonie Kung, Mirjam Bjorklund

6/7 – 11/7: Hamburg European Open

  • Địa điểm: Hamburg, Đức
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Elena-Gabriela Ruse; Đôi nữ: Jasmine Paolini, Jil Teichmann

12/7 – 18/7: Livesport Prague Open

  • Địa điểm: Prague, CH Séc
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 250.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Marie Bouzková, Lucie Hradecká

12/7 – 18/7: Ladies Open Lausanne

  • Địa điểm: Lausanne, Thụy Sĩ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Tamara Zidanšek; Đôi nữ: Susan Bandecchi, Simona Waltert

12/7 – 18/7: Hungarian Grand Prix

  • Địa điểm: Budapest, Hungary
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Yulia Putintseva; Đôi nữ: Fanny Stollár, Mihaela Buzărnescu

19/7 – 25/7: 32nd Palermo Ladies Open

  • Địa điểm: Palermo, Ý
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Danielle Collins; Đôi nữ: Erin Routliffe, Kimberley Zimmermann

19/7 – 25/7: BNP Paribas Poland Open

  • Địa điểm: Gdynia, Ba Lan
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Maryna Zanevska; Đôi nữ: Anna Danilina, Lidziya Marozava

24/7 – 1/8: Tokyo Olympics

  • Địa điểm: Tokyo, Nhật Bản
  • Cấp độ: Olympic
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 32
  • Vô địch: Đơn nữ: Belinda Bencic; Đôi nữ: Kateřina Siniaková, Barbora Krejčíková

26/7 – 1/8: LTP Women’s Open

  • Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 115.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Varvara Lepchenko; Đôi nữ: Liang En-shuo, Rebecca Marino

26/7 – 1/8: BELGRADE 125

  • Địa điểm: Belgrade, Serbia
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 115.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Anna Karolína Schmiedlová; Đôi nữ: Olga Govortsova, Lidziya Marozava

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 8/2021

2/8 – 8/8: Winners Open

  • Địa điểm: Cluj-Napoca, Romania
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Andrea Petkovic; Đôi nữ: Natela Dzalamidze, Kaja Juvan

2/8 – 8/8: Thoreau Tennis Open 125

  • Địa điểm: Concord, Massachusetts, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 115.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Magdalena Fręch; Đôi nữ: Peangtarn Plipuech, Jessy Rompies

2/8 – 8/8: Mubadala Silicon Valley Classic

  • Địa điểm: San Jose, California, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Danielle Collins; Đôi nữ: Darija Jurak, Andreja Klepač

9/8 – 15/8: National Bank Open

  • Địa điểm: Montreal, Canada
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 1.835.490 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 24
  • Vô địch: Đơn nữ: Camila Giorgi; Đôi nữ: Gabriela Dabrowski, Luisa Stefani

16/8 – 22/8: Western & Southern Open

  • Địa điểm: Cincinnati, Ohio, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 2.114.989 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
  • Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Samantha Stosur, Zhang Shuai

16/8 – 22/8: CHICAGO 125

  • Địa điểm: Chicago, Illinois, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 125.000 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Clara Tauson; Đôi nữ: Eri Hozumi, Peangtarn Plipuech

23/8 – 29/8: Tennis in the Land

  • Địa điểm: Cleveland, Ohio, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Anett Kontaveit; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara

30/8 – 13/9: US Open

  • Địa điểm: New York, Mĩ
  • Cấp độ: Grand Slam
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
  • Vô địch: Đơn nữ: Emma Raducanu; Đôi nữ: Samantha Stosur, Zhang Shuai

>> Xem thêm: Lịch thi đấu tennis US Open – Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 9/2021

7/9 -12/9: Liqui Moly Open 2021

  • Địa điểm: Karlsruhe, Đức
  • Cấp độ: WTA 125
  • Mặt sân: Sân đất nện
  • Tiền thưởng: 92.742 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 8
  • Vô địch: Đơn nữ: Mayar Sherif; Đôi nữ: Irina Bar, Ekaterine Gorgodze

13/9 – 19/9: BGL BNP Paribas Luxembourg Open 2021

  • Địa điểm: Luxembourg, Luxembourg
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Clara Tauson; Đôi nữ: Greet Minnen, Alison Van Uytvanck

13/9 – 19/9: Zavarovalnica Sava Portoroz

  • Địa điểm: Portoroz, Slovenia
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Jasmine Paolini; Đôi nữ: Anna Kalinskaya, Tereza Mihalíková

20/9 – 26/9: J&T Banka Ostrava Open 2021

  • Địa điểm: Ostrava, CH Séc
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Anett Kontaveit; Đôi nữ: Sania Mirza, Zhang Shuai

27/9 – 3/10: Chicago Fall Tennis Classic

  • Địa điểm: Chicago, Illinois, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 32
  • Vô địch: Đơn nữ: Garbiñe Muguruza; Đôi nữ: Květa Peschke, Andrea Petkovic

Lịch thi đấu tennis nữ tháng 10/2021

6/10 – 17/10: BNP Paribas Open

  • Địa điểm: Indian Wells, California, Mĩ
  • Cấp độ: WTA 1000
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 8.150.470 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 96; Đôi nữ: 32
  • Vô địch: Đơn nữ: Paula Badosa; Đôi nữ: Hsieh Su-we, Elise Mertens

18/10 – 24/10: VTB Kremlin Cup 2021

  • Địa điểm: Moscow, Nga
  • Cấp độ: WTA 500
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 565.530 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Anett Kontaveit; Đôi nữ: Jeļena Ostapenko, Kateřina Siniaková

18/10 – 24/10: Tenerife Ladies Open

  • Địa điểm: Tenerife, Tây Ban Nha
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 189.708 EUR
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Ann Li; Đôi nữ: Ulrikke Eikeri, Ellen Perez

25/10 – 31/10: Courmayeur Ladies Open 2021

  • Địa điểm: Courmayeur, Ý
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Donna Vekić; Đôi nữ: Wang Xinyu, Zheng Saisai

25/10 – 31/10: Transylvania Open

  • Địa điểm: Cluj-Napoca, Romania
  • Cấp độ: WTA 250
  • Mặt sân: Sân cứng
  • Tiền thưởng: 235.238 USD
  • Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
  • Vô địch: Đơn nữ: Anett Kontaveit; Đôi nữ: Irina Bara, Ekaterine Gorgodze

Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn nắm được chi tiết thời gian diễn ra các giải đấu quần vợt nữ lớn trong năm cũng như quy mô, tiền thưởng của mỗi giải đấu.

Hãy ghé META.vn mỗi ngày để tìm hiểu thêm thêm nhiều thông tin có ích và shopping những dụng cụ chơi tennis cũng như những dụng cụ thể thao khác bảo vệ chất lượng, chính hãng, giá tốt nhất bạn nhé .

>> Xem thêm: